KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM 2019
98. | PGS.TS. Lê XuânTuấn: 191,7% | |||
| Identification of nutrient composition of someisolated microalgae from mangroves of Xuan Thuy National Park Lê Xuân Tuấn | Tạp chí Sinh học (Academia Journal of Biology) ISSN: 2615 - 0923(In English) | Mỗi tác giả hoàn thành 100% | 1.0 Đồng tác giả |
| Trần Thị Minh Hằng | Số 40(4) năm 2018 |
|
|
Mangrove restoration for environmental protection and coastal life improvement in Vietnam Lê Xuân Tuấn Phan Nguyên Hồng; Phan Thị Anh Đào | Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số Tiếng Anh) ISSN: 0866-7608 Số: 25 |
Lê Xuân Tuấn 66,7% | Tạp chí tiếng Anh của Trường | |
Ảnhhưởng độ dốc nền đấtđến sinh trưởng, Năng suất và chấtlượng của giống chè bát tiên (Trường hợp nghiên cứu ở huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái) Lê Xuân Tuấn,Vũ Lê Dũng, Nguyễn Thị Vĩnh Hằng Phạm Thị HồngHoa, Nguyễn Thị Hồng Liên,Đào Văn Tấn |
Hội thảo CLB các trường ĐH kỹ thuật lần thứ 54 Năm 2019 | Lê Xuân Tuấn, Vũ Lê Dũng, Nguyễn Thị Vĩnh Hằng hoànthành 8,3% | Đồng tác giả | |
Thành phần loài và phân bố của rong biển vùng triều một số tỉnh từ vũng tàu đến kiên giang Lê Xuân Tuấn Đàm Đức Tiến, Nguyễn Thị Mai Anh, | Diễn đàn khoa học toàn quốc 2019- Sinh học biển và phát triểnbền vững. NXB Khoa học TN&CN, 2019 ISBN 978-604-913-874-4 |
Lê Xuân Tuấn hoàn thành 16,7% | Đồng tác giả | |
99. | TS. Nguyễn HồngLân: 100% | |||
| Ứng dụng mô hình MIKE 21 mô phỏng trường dòng chảy trong gió mùa khu vực vịnh Lăng Cô - Thừa Thiên Huế NguyễnHồng Lân Vũ Văn Lân | Tuyển tập Báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học Địa chất biển Toàn Quốc lần thứ 3. ISBN 978-604-913-905-5 NBX KH tự nhiên và công nghệ |
Mỗi tác giả25% | Đồng tác giả |
Mô phỏng nướcdâng do bão tại khu vực vịnhBắc Bộ và đề xuấtgiải pháp phòng tránh, giảmnhẹ thiệt hại NguyễnHồng Lân Phạm Hòa Thành | Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường. ISSN 0866-7608 Số 27 tháng9 năm 2019 |
Nguyễn Hồng Lân hoàn thành 75% | Đồng tác giả | |
100. | TS. Bùi Đắc Thuyết: 200% | |||
| Hiện trạng và giải pháp phát triển nghề nuôi ngao ven biển tại xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Bùi Đắc Thuyết | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam ISSN: 1859 – 0004 Tập 16, Số 10, 2018 | 200% | 1.0 |
101. | TS. Nguyễn ThịQuỳnh Anh: 125% | |||
| Hỗ trợ tín dụngcho doanh nghiệpnhỏ và vừa tại một số quốcgia và vấn đề đặt ra với Việt Nam NguyễnThị Quỳnh Anh | Tạp chíTài chính ISSN: 2615 -8973 Kỳ 1, tháng 7/2019(Số 708) |
125% | 0.5 |
102. | TS. Trần Thị MinhHằng: 246% | |||
| Identification of nutrient composition of someisolated microalgae from mangroves of Xuan Thuy National Park Lê Xuân Tuấn Trần Thị Minh Hằng | Tạp chí Sinh học (Academia Journal of Biology) ISSN: 2615 - 0923(In English) Số 40(4) năm 2018 |
Mỗi tác giả hoàn thành 100% | 1.0 Đồng tác giả |
Stt
Evaluating the effectiveness of integrated coastal management initiatives in Vietnam Trần Thị Minh Hằng | Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số Tiếng Anh) ISSN: 0866-7608 | Trần Thị Minh Hằng hoàn thành 100% | TC TRường số tiếng Anh | |||||||
Tên công trình, tên tác giả | Nơi công bố | Khối lượng hoàn thành NCKH | Ghi chú | |||||||
Chou Loke Ming | Số: 25 |
|
| |||||||
Đánh giá hiện trạng và nhận thức của cộng đồng về rác thải nhựa tại phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Hướng dẫn SV NCKH năm học 2018-2019 | 20% |
| |||||||
Biên tập ngôn ngữ tiếng anh trên Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường của Trường | Biên tập 13 trang | 26% | Xác nhận của Ban biên tập | |||||||
103. | ThS. Lê VănThiện: 240% | |||||||||
| Ocean-Atmosphere interaction over upwelling region off central Vietnam: observation study Lê VănThiện | Hội thảo quốc tế CAREES 2019: Nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực Khoa học Trái đất và Môi trường |
120% | HTQT Báo cáo trình bày | ||||||
Spatio-Temporal Variations Of Sea Surface Temperature, Sea Surface Wind And The Chlorophyll-A Concentration In Gulf Of Tonkin Lê Văn Thiện | Hội thảo quốc tế CAREES 2019: Nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực Khoa học Trái đất và Môi trường |
120% | HTQT Báo cáo trình bày | |||||||
104. | ThS. Vũ Văn Lân:145% | |||||||||
| Ứng dụng mô hình MIKE 21 mô phỏng trườngdòng chảy trong gió mùa khu vựcvịnh Lăng Cô - Thừa Thiên Huế Nguyễn Hồng Lân VũVăn Lân | Tuyển tập Báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học Địa chất biển Toàn Quốc lần thứ 3. ISBN 978-604-913-905-5 NBX KH tự nhiên và công nghệ |
Mỗi tác giả25% | Đồng tác giả | ||||||
Ứng dụng mô hình Mike21 mô phỏng trường sóngvà nước dângbão khu vực biển Quảng Nam Vũ Văn Lân Lượng Hữu Phú; PhạmThị Hương Quý | Tạp chí Khoa học tài nguyên và Môi trường ISSN: 0866-7608 Số 26 năm 2019 | Vũ Văn Lân hoàn thành 50% | Đồng tác giả | |||||||
Ứng dụng mô hình Mike 21 mô phỏng trườngdòng chảy trong gió mùa khu vực Vịnh Lăng Cô – Thừa Thiên Huế Vũ Văn Lân | Hội nghị khoa học địa chất biển toàn quốc lần thứ ba ISBN: 978-604-913-905-5 NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ | 50% |
| |||||||
Nghiên cứu đánhgiá trường sóng trong bão bằng mô hình Mike21 áp dụng cho khu vực biển tỉnh QuảngNam. | Hướng dẫn SV NCKH năm học 2018-2019 | 20% |
| |||||||
105. | ThS. Nguyễn Thị HươngLiên: 125% | |||||||||
| Ngành Ngân hàng cần làm gì để đón làn sóng cách mạng côngnghiệp 4.0 Nguyễn Thị Hương Liên | Tạp chí Tài chính ISSN: 2615 -8973 Kỳ 1- Tháng 8/2019(710) |
125% | 0.5 | ||||||
106. | ThS. Nguyễn Thị Lan | |||||||||
| Nghiên cứu ảnh hưởng của Biến đổi khí hậu tới kinh tế nông nghiệp Việt Nam Nguyễn Thị Lan | Tạp chí Tài chính ISSN: 2615 -8973 Kỳ 1, tháng 9/2019(Số 712) | 125% | 0.5 |